Phí hủy hợp đồng 0 yên

Phí cước cơ bản tháng đầu tiên 0 yên (Tháng hợp đồng)

Giảm 50% cước phí cho tháng sử dụng thứ 2 và 3.

Target: Applications for over 6GB internet data.

Cơ hội giảm hóa đơn di động hàng tháng của quý khách mà vẫn giữ nguyên số điện thoại!

What is MNP (Mobile Number Portability)
(Mobile Number Portability) là dịch vụ của nhà mạng cho phép các thuê bao di động chuyển đổi mạng cung cấp dịch vụ mà vẫn giữ được số điện thoại hiện tại của mình.

Bởi vậy

Nếu quý khách chuyển sang mạng DX Hub… Với cùng số điện thoại quý khách hiện đang sử dụng
so với các nhà mạng lớn ở Nhật Bản,
quý khách có thể trải nghiệm dịch vụ viễn thông với chi phí hằng tháng rẻ hơn rất nhiều.

MNP Process

  • 1Chuẩn bị những hồ sơ cần thiết cho hợp đồng.

  • 2Nhận mã chuyển mạng MNP từ nhà mạng hiện tại.

  • 3Đăng ký MNP tại DX Hub.

  • 4Thanh toán chi phí ban đầu

  • 5DX Hub kiểm tra xác minh hồ sơ danh tính.

  • 6Thẻ SIM được gửi tới địa chỉ đã được khách hàng đăng ký.

  • 7Khách hàng nhận thẻ SIM

  • 8Thực hiện thay đổi vào ngày chuyển mạng đã đặt.※

  • 9Thiết lập APN và bắt đầu sử dụng

※Hợp đồng với nhà mạng hiện tại sẽ tự động chấm dứt và chuyển sang số điện thoại theo hợp đồng của DX Hub

MNP Available

SMART CALL

Chương trình khuyến mãi đang diễn ra

GIÁ GÓI CƯỚC

Gói cước 1GB 3GB 6GB 12GB 25GB 50GB
Phí hằng tháng 980 yên

(1078 yên/ tháng)

1,480 yên

(Đã bao gồm thuế 1,628 yên/ tháng)

1,980 yên

(Đã bao gồm thuế 2,178 yên/ tháng)

2,480 yên

(Đã bao gồm thuế 2,728 yên/ tháng)

3,980 yên

(Đã bao gồm thuế 4,378 yên/ tháng)

5,980 yên

(Đã bao gồm thuế 6,578 yên/ tháng)

Cước phí hàng tháng trong thời gian khuyến mãi
800 yên

(Đã bao gồm thuế 880 yên/ tháng)

1,280 yên

(Đã bao gồm thuế 1,408 yên/ tháng)

1,780 yên

(Đã bao gồm thuế 1,958 yên/ tháng)

1,980 yên

(Đã bao gồm thuế 2,178 yên/ tháng)

3,480yên

(Đã bao gồm thuế 3,828 yên/ tháng)

4,980 yên

(Đã bao gồm thuế 5,478 yên/ tháng)

Phí làm hợp đồng Đã bao gồm thuế 3,300 yên
Điền đăng ký Điền đăng ký Điền đăng ký Điền đăng ký Điền đăng ký Điền đăng ký
Gói cước Phí hằng tháng Cước phí hàng tháng trong thời gian khuyến mãi
1GB
980 yên

(1078 yên/ tháng)

800 yên

(Đã bao gồm thuế 880 yên/ tháng)

Điền đăng ký
3GB
1,480 yên

(Đã bao gồm thuế 1,628 yên/ tháng)

1,280 yên

(Đã bao gồm thuế 1,408 yên/ tháng)

Điền đăng ký
6GB
1,980 yên

(Đã bao gồm thuế 2,178 yên/ tháng)

1,780 yên

(Đã bao gồm thuế 1,958 yên/ tháng)

Điền đăng ký
12GB
2,480 yên

(Đã bao gồm thuế 2,728 yên/ tháng)

1,980 yên

(Đã bao gồm thuế 2,178 yên/ tháng)

Điền đăng ký
25GB
3,980 yên

(Đã bao gồm thuế 4,378 yên/ tháng)

3,480 yên

(Đã bao gồm thuế 3,828 yên/ tháng)

Điền đăng ký
50GB
5,980 yên

(Đã bao gồm thuế 6,578 yên/ tháng)

4,980 yên

(Đã bao gồm thuế 5,478 yên/ tháng)

Điền đăng ký
Phí làm hợp đồng
Đã bao gồm thuế 3,300 yên

Other Fees

Phí gọi thoại Nội địa - 22 yên (đã bao gồm thuế) mỗi 30 giây (Gọi đi quốc tế không khả dụng)
SMS Usage Fee Nội địa đã bao gồm thuế 3.3 yên /1 tin
Overseas: 110 yen/message (tax included)
Data Recharge Đã bao gồm thuế 880 yên/1GB
Phí hủy hợp đồng Miễn phí

Các mục khác

Thời hạn hợp đồng tối Không có
Các giấy tờ cần cho việc làm hợp đồng Residence card

(Còn hiệu lực trên 30 ngày kể từ khi đăng ký)
Thay đổi gói cước Có thể(từ tháng kế tiếp sau khi yêu cầu)

Xác nhận những hạng mục cần thiết cho hợp đồng

  • Only available for the applicant himself, who’s 18 years old and above.
  • Thẻ lưu trú phải còn hạn ít nhất 31 ngày trở lên và địa chỉ hiện tại phải được ghi trên thẻ lưu trú (Nếu quý khách mang quốc tịch Nhật, quý khách có thể cung cấp chứng minh thư có in ảnh chân dung và địa chỉ sinh sống hiện tại)
  • Chi phí ban đầu (thay đổi theo gói dịch vụ)
  • Mã chuyển mạng MNP (Với hiệu lực còn trên 7 ngày)
  • Mở khóa Sim (nâng cấp lên quốc tế) điện thoại bản lock của nhà mạng trước khi đăng ký.

Lấy mã chuyển mạng MNP

  • Ngày hết hiệu lực của Mã chuyển mạng MNP sẽ là 15 ngày kể từ khi thông tin được cấp (bao gồm cả ngày cấp).
  • Quý khách sẽ không thể đăng ký nếu mã chuyển mạng MNP còn hạn ít hơn 7 ngày.
  • Tên của số đặt chuyển mạng MNP và tên lúc quý khách đăng ký phải giống nhau.

〈Cách lấy số chuyển mạng MNP〉


NTT DOCOMO

Cách đăng ký Nhà mạng Giờ tiếp nhận
Số di động: 151 9:00~20:00
Số thường: 0120-800-000 9:00~20:00
WEB My Docomo 9:00~21:30

au

Cách đăng ký Nhà mạng Giờ tiếp nhận
Điện thoại di động / Điện thoại thường 0077-75470 9:00~20:00
WEB My au 9:00~20:00

SoftBank

Cách đăng ký Nhà mạng Giờ tiếp nhận
Điện thoại di động / Điện thoại thường 0800-100-5533 9:00~20:00
WEB My SoftBank 9:00~20:00

Y!Mobile

Cách đăng ký Nhà mạng Giờ tiếp nhận
Điện thoại di động / Điện thoại thường 0570-039-151 9:00~20:00
WEB My Y!mobile 9:00~20:00

Đăng ký ~ Xác minh danh tính

  • Quý khách hãy đăng ký chuyển mạng MNP qua trang đăng ký của DX Hub
  • Sau khi hoàn thành đăng ký, quý khách hãy hoàn tất chi phí ban đầu.

Những lưu ý quan trọng khi đăng ký MNP

  • Họ tên đăng ký hợp đồng với DX Hub phải trùng khớp với thông tin cá nhân ký kết cùng công ty viễn thông hiện tại. (Thay đổi này không chấp nhận đối với số điện thoại của bạn bè, người thân).
  • Thông tin đã nhập và thông tin yêu cầu khi đăng ký chuyển mạng giữ số MNP phải giống nhau (Số điện thoại, mã chuyển mạng MNP, thời hạn có hiệu lực của mã chuyển mạng MNP, họ tên, họ tên bằng Katakana, ngày tháng năm sinh, giới tính).
  • Về ngày chuyển mạng giữ số mong muốn vui lòng chọn trong khoảng thời gian ít nhất 4 ngày kể từ khi đăng ký tới trước thời hạn hết hiệu lực của mã chuyển mạng MNP.
  • Nếu có bất kỳ thông tin nào không chính xác dù chỉ 1 sai sót (thông tin đã nhập, thông tin MNP, thông tin xác minh danh tính) sim sẽ không được gửi đi cũng như không được chuyển mạng. Trong trường hợp này, chúng tôi không chấp nhận yêu cầu hoàn tiền.
  • Mã chuyển mạng MNP sẽ không được chấp nhận nếu không có hiệu lực trên 7 ngày tại thời điểm nộp đơn. Nếu thời hạn có hiệu lực dưới 7 ngày, vui lòng lấy lại mã chuyển mạng MNP.
  • Trong trường hợp mất nhiều ngày để xác minh danh tính, khách hàng sẽ có thể được yêu cầu cung cấp mã chuyển mạng mới hoặc đăng ký lại ngày chuyển mạng.

Thẻ SIM được gửi đến – Bắt đầu sử dụng

  • SIM được kích hoạt vào ngày chuyển mạng MNP được chỉ định tại thời điểm đăng ký (không thể chọn thời gian kích hoạt SIM)
  • Sau khi SIM được kích hoạt, lắp thẻ SIM vào máy, cài đặt APN và bắt đầu sử dụng.

Payment Method

コンビニエンスストア Convenience Store
口座振替 Direct Debit
クレジットカード Credit card
その他各種決済サービス Other Payment Methods